Đọc nhanh: 繁文 (phồn văn). Ý nghĩa là: quấn lại với nhau, các thủ tục phức tạp. Ví dụ : - 繁文缛节。 nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức. - 繁文缛节。 lễ tiết rườm rà.
繁文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quấn lại với nhau
convoluted
- 繁文缛节
- nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức
- 繁文缛节
- lễ tiết rườm rà.
✪ 2. các thủ tục phức tạp
elaborate formalities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁文
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 繁文缛节
- lễ tiết rườm rà.
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
- 繁文缛节 让 人 感到 累
- Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
繁›