Đọc nhanh: 絮叨 (nhứ thao). Ý nghĩa là: nói dông dài; lém lỉnh.
絮叨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói dông dài; lém lỉnh
形容说话罗唆; 说话啰嗦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 絮叨
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 叨 了 你 的 福
- Nhờ phúc của bạn.
- 别叨 不该 得 的
- Đừng tham cái không nên có.
- 别 总是 叨叨 不停
- Đừng lúc nào cũng cằn nhằn.
- 大家 叨光 了
- Mọi người nhận được lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叨›
絮›