Đọc nhanh: 念叨 (niệm thao). Ý nghĩa là: nhắc tới; nhắc mãi; nhắc đến, nói; bàn. Ví dụ : - 这位就是我们常念叨的钱大队长。 vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.. - 我有个事儿跟大家念叨念叨。 tôi có việc cần bàn với mọi người.
念叨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhắc tới; nhắc mãi; nhắc đến
因惦记或想望而不断地谈起
- 这位 就是 我们 常 念叨 的 钱 大队长
- vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.
✪ 2. nói; bàn
说;谈论
- 我 有 个 事儿 跟 大家 念叨 念叨
- tôi có việc cần bàn với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念叨
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 这位 就是 我们 常 念叨 的 钱 大队长
- vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 我 有 个 事儿 跟 大家 念叨 念叨
- tôi có việc cần bàn với mọi người.
- 母亲 正在 念叨 他 , 可巧 他 就 来 了
- bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叨›
念›