Đọc nhanh: 叨 (thao.đao). Ý nghĩa là: nhận được; được nhờ, tham; tham lam. Ví dụ : - 叨了你的福。 Nhờ phúc của bạn.. - 大家叨光了。 Mọi người nhận được lợi ích.. - 他叨了便宜。 Anh ấy nhận được lợi.
叨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận được; được nhờ
受到好处; 沾光
- 叨 了 你 的 福
- Nhờ phúc của bạn.
- 大家 叨光 了
- Mọi người nhận được lợi ích.
- 他叨 了 便宜
- Anh ấy nhận được lợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tham; tham lam
贪求
- 他叨 利太多
- Anh ta tham lợi quá nhiều.
- 别叨 不该 得 的
- Đừng tham cái không nên có.
- 我叨财 不止
- Tôi tham tiền không ngừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叨
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 叨 了 你 的 福
- Nhờ phúc của bạn.
- 别 总是 叨叨 不停
- Đừng lúc nào cũng cằn nhằn.
- 你 在 忙 吗 ? 我 不想 叨扰 你
- Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.
- 这位 就是 我们 常 念叨 的 钱 大队长
- vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.
- 她 一直 小声 叨咕
- Cô ấy luôn nói lẩm bẩm.
- 大家 叨光 了
- Mọi người nhận được lợi ích.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叨›