絮烦 xù fan
volume volume

Từ hán việt: 【nhứ phiền】

Đọc nhanh: 絮烦 (nhứ phiền). Ý nghĩa là: nhàm chán; nhàm. Ví dụ : - 他老说这件事人们都听絮烦了。 anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.

Ý Nghĩa của "絮烦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

絮烦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhàm chán; nhàm

因过多或重复而感到厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo shuō 这件 zhèjiàn shì 人们 rénmen dōu tīng 絮烦 xùfán le

    - anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 絮烦

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 摆脱 bǎituō 麻烦 máfán

    - Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.

  • volume volume

    - lǎo shuō 这件 zhèjiàn shì 人们 rénmen dōu tīng 絮烦 xùfán le

    - anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 留出 liúchū diǎn 空位 kōngwèi

    - Hãy dành một ít phòng.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 很烦 hěnfán 现在 xiànzài yòu 开心 kāixīn le

    - Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 那里 nàlǐ 惹麻烦 rěmáfan le

    - Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi

  • volume volume

    - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Nà , Nù , Qù , Xù
    • Âm hán việt: Nhứ , Trữ
    • Nét bút:フノ一丨フ一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VRVIF (女口女戈火)
    • Bảng mã:U+7D6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình