Đọc nhanh: 絮烦 (nhứ phiền). Ý nghĩa là: nhàm chán; nhàm. Ví dụ : - 他老说这件事,人们都听絮烦了。 anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
絮烦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàm chán; nhàm
因过多或重复而感到厌烦
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 絮烦
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
絮›