Đọc nhanh: 叨叨 (thao thao). Ý nghĩa là: cằn nhằn; lải nhải, léo nhéo, toang toác. Ví dụ : - 别一个人叨叨了,听听大家的意见吧。 đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.
叨叨 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cằn nhằn; lải nhải
没完没了地说;唠叨
- 别 一个 人 叨叨 了 , 听听 大家 的 意见 吧
- đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.
✪ 2. léo nhéo
没完没了地说
✪ 3. toang toác
说起来没完没了; 絮叨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叨叨
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 叨 了 你 的 福
- Nhờ phúc của bạn.
- 别 总是 叨叨 不停
- Đừng lúc nào cũng cằn nhằn.
- 你 在 忙 吗 ? 我 不想 叨扰 你
- Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.
- 这位 就是 我们 常 念叨 的 钱 大队长
- vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.
- 她 一直 小声 叨咕
- Cô ấy luôn nói lẩm bẩm.
- 大家 叨光 了
- Mọi người nhận được lợi ích.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叨›