Đọc nhanh: 紧跟着 (khẩn cân trứ). Ý nghĩa là: bén gót. Ví dụ : - 他不愿落伍,一脚高一脚低地紧跟着走。 anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
紧跟着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bén gót
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧跟着
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 他 跟着 这位 师傅 学 书法
- Anh ấy theo thầy này học thư pháp.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
- 有人 看到 他 紧跟着 她
- Người ta nhìn thấy anh ta theo sát cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
紧›
跟›