紧随 jǐn suí
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn tuỳ】

Đọc nhanh: 紧随 (khẩn tuỳ). Ý nghĩa là: theo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót (nhưng không có ác ý). Ví dụ : - 随即紧随这之后 Ngay lập tức sau đó. - 他把事故的经过告诉了她但赶紧随即补充说没有人受伤。 Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

Ý Nghĩa của "紧随" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

紧随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót (nhưng không có ác ý)

表示紧跟,通常没有恶意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随即 suíjí 紧随 jǐnsuí zhè 之后 zhīhòu

    - Ngay lập tức sau đó

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧随

  • volume volume

    - 随即 suíjí 紧随 jǐnsuí zhè 之后 zhīhòu

    - Ngay lập tức sau đó

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 咒人 zhòurén

    - Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 随意 suíyì bèi

    - Không thể bị chà đạp tùy tiện.

  • volume volume

    - 随便 suíbiàn 一点 yìdiǎn bié 那么 nàme 紧张 jǐnzhāng

    - Hãy thoải mái đi, đừng căng thẳng như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao