Đọc nhanh: 紧随 (khẩn tuỳ). Ý nghĩa là: theo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót (nhưng không có ác ý). Ví dụ : - 随即紧随这之后 Ngay lập tức sau đó. - 他把事故的经过告诉了她,但赶紧随即补充说没有人受伤。 Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
紧随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót (nhưng không có ác ý)
表示紧跟,通常没有恶意
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧随
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不可 随意 被 藉 踏
- Không thể bị chà đạp tùy tiện.
- 随便 一点 , 别 那么 紧张
- Hãy thoải mái đi, đừng căng thẳng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
随›