Đọc nhanh: 紧裹 (khẩn khoả). Ý nghĩa là: buộc chặt; trói chặt; cột chặt.
紧裹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buộc chặt; trói chặt; cột chặt
(像用皮带) 捆紧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧裹
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 她 用 绳括 紧 这 包裹
- Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
裹›