Đọc nhanh: 紧跟住 (khẩn cân trụ). Ý nghĩa là: dính.
紧跟住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧跟住
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 她 用 手 紧紧 捂住 嘴
- Cô ấy dùng tay che miệng.
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 紧紧 攥 住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 我们 跟 舅姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
紧›
跟›