跟我来 gēn wǒ lái
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 跟我来 Ý nghĩa là: Đi theo tôi (Yêu cầu hoặc mời người khác đi cùng mình). Ví dụ : - 你迷路了吗跟我来吧我带你回去。 Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.. - 跟我来我带你去参观博物馆。 Đi theo tôi, tôi sẽ dẫn bạn đi tham quan bảo tàng.

Ý Nghĩa của "跟我来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跟我来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi theo tôi (Yêu cầu hoặc mời người khác đi cùng mình)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迷路 mílù le ma 跟我来 gēnwǒlái ba dài 回去 huíqu

    - Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.

  • volume volume

    - 跟我来 gēnwǒlái 带你去 dàinǐqù 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Đi theo tôi, tôi sẽ dẫn bạn đi tham quan bảo tàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟我来

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 过来 guòlái gēn 一起 yìqǐ 研究 yánjiū cán de 生命周期 shēngmìngzhōuqī

    - Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.

  • volume volume

    - gēn 从来 cónglái 没有 méiyǒu guò 接触 jiēchù

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.

  • volume volume

    - 滚开 gǔnkāi 臭小子 chòuxiǎozǐ 有种 yǒuzhǒng 你别 nǐbié zǒu zhǎo rén 回来 huílai gēn 斗嘴 dòuzuǐ

    - Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.

  • volume volume

    - gēn 合不来 hébùlái

    - tôi với anh ấy không hợp nhau.

  • volume volume

    - gēn méi 来往 láiwǎng 了解 liǎojiě

    - Tôi không tiếp xúc với anh ấy, nên không hiểu anh ấy.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 跟我来 gēnwǒlái zhè 一手 yīshǒu

    - anh không thể giở trò với tôi đâu.

  • volume volume

    - chī 吃饭 chīfàn 什么 shénme 时候 shíhou 吃饭 chīfàn guān 屁事 pìshì shuí a lái guǎn gēn hěn shú ma

    - tôi ăn hay không, lúc nào ăn liên quan gì đến anh, anh là ai mà quản tôi, tôi quen anh à?

  • volume volume

    - 出来 chūlái gēn 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao