Đọc nhanh: 紧绷绷 (khẩn băng băng). Ý nghĩa là: chật căng; bó chặt, căng thẳng; cau có; nhăn nhó. Ví dụ : - 脸紧绷绷的,象很生气的样子。 vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
紧绷绷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chật căng; bó chặt
(紧绷绷的) 形容捆扎得很紧
✪ 2. căng thẳng; cau có; nhăn nhó
形容心情很紧张或表情不自然
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧绷绷
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
- 他 绷紧 了 绳子
- Anh ấy kéo căng sợi dây.
- 你 情绪 很 紧绷
- Bạn có vẻ rất căng thẳng.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
绷›