Đọc nhanh: 绷簧 (băng hoàng). Ý nghĩa là: lò xo; nhíp (xe); chỗ nhún; ván nhảy.
绷簧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò xo; nhíp (xe); chỗ nhún; ván nhảy
弹簧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷簧
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 小孩 绷着 不 哭 了
- Đứa trẻ gắng gượng không khóc nữa.
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 小褂 紧绷 在 身上 不 舒服
- Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
簧›
绷›