Đọc nhanh: 绷场面 (băng trường diện). Ý nghĩa là: ráng giữ bề ngoài; giữ thể diện.
绷场面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ráng giữ bề ngoài; giữ thể diện
勉强支撑场面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷场面
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 操场 的 面积 很大
- Diện tích của sân vận động rất lớn.
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
绷›
面›