Đọc nhanh: 就座 (tựu tọa). Ý nghĩa là: Ngồi; an vị.
就座 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngồi; an vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就座
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 请 大家 入席 就座
- Mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 这座 桥 仅仅 半年 就 完工
- Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 前面 的 那 座楼 就是 我 的 公司
- Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
座›