Đọc nhanh: 紧急阶段 (khẩn cấp giai đoạn). Ý nghĩa là: nước rút.
紧急阶段 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước rút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急阶段
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 他 已 到 中年 阶段
- Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
段›
紧›
阶›