Đọc nhanh: 紧 (khẩn). Ý nghĩa là: căng; kéo căng; săn; săn cón, chặt; kỹ; thốn, sít; sát; chặt chẽ; nghẹt; chật. Ví dụ : - 绳子拉得很紧。 Dây thừng kéo rất căng.. - 鼓面绷得非常紧。 Mặt trống bịt rất căng.. - 捏紧笔杆。 Nắm chặt cán bút.
紧 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. căng; kéo căng; săn; săn cón
物体受到几方面的拉力或压力以后所呈现的状态
- 绳子 拉得 很 紧
- Dây thừng kéo rất căng.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
✪ 2. chặt; kỹ; thốn
物体因受外力作用变得固定或牢固
- 捏紧 笔杆
- Nắm chặt cán bút.
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 眼睛 紧 盯住 他
- Mắt dán chặt vào anh ấy.
- 紧记 着 别忘了
- Nhớ kỹ không được quên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. sít; sát; chặt chẽ; nghẹt; chật
非常接近,空隙极小
- 抽屉 紧 , 拉不开
- Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
- 这双鞋 太紧 , 穿着 不 舒服
- Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 全国 人民 团结 紧
- Nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 4. liền; gấp; cấp bách; nối tiếp
动作先后密切接连;事情急
- 紧 催
- Đốc thúc.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 任务 很 紧
- Nhiệm vụ rất cấp bách.
- 抓紧时间
- Nắm lấy thời gian.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
✪ 5. eo hẹp; tù túng; túng thiếu (kinh tế)
经济不宽裕;拮据
- 家里 经济 紧 , 生活 俭朴
- Gia đình kinh tế eo hẹp, cuộc sống giản dị.
- 当下 财务 紧 , 开支 谨慎
- Hiện tại tài chính eo hẹp, chi tiêu thận trọng.
紧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siết; thắt; vặn (làm cho chặt)
使紧
- 紧 了 一下 腰带
- thắt chặt dây lưng một chút.
- 紧一紧 弦
- lên dây đàn chặt một chút.
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›