Đọc nhanh: 松 (tùng.tông). Ý nghĩa là: cây thông, xay; bằm (nghiền nát), họ Tùng. Ví dụ : - 那棵松树长得很挺拔。 Cây thông kia mọc rất thẳng.. - 我喜欢吃猪肉松。 Tôi thích ăn thịt lợn xay.. - 这种水果松的味道很独特。 Hương vị của loại trái cây xay này rất độc đáo.
松 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây thông
种子植物的一属
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
✪ 2. xay; bằm (nghiền nát)
研磨;劈
- 我 喜欢 吃 猪肉 松
- Tôi thích ăn thịt lợn xay.
- 这种 水果 松 的 味道 很 独特
- Hương vị của loại trái cây xay này rất độc đáo.
✪ 3. họ Tùng
姓
- 松 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tùng rất vui khi được gặp anh.
松 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư giãn; thả lỏng; nhẹ nhõm
放松
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
✪ 2. cởi trói; nới lỏng các hạn chế
解放,释放
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
松 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỏng lẻo; lỏng
松动
- 绳子 太松 了
- Dây quá lỏng.
- 你 的 鞋带 松 了
- Dây giày của bạn lỏng rồi.
✪ 2. thư thái; thoải mái
舒服
- 听 音乐 让 我 很 放松
- Nghe nhạc khiến tôi rất thư thái.
- 在 这里 我 很 放松
- Ở đây tôi rất thoải mái.
✪ 3. xốp (nhẹ và dễ bong tróc)
质轻且易于剥离
- 这种 木料 很 松 做 家具 不 合适
- Loại gỗ này rất xốp, không thích hợp để làm đồ nội thất.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 松
✪ 1. 松+手
Buông tay
- 松手 ! 别拉着 我
- đi thôi! Đừng giữ tôi lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 他 常常 逛逛 街 放松
- Anh ấy thường đi dạo phố để thư giãn.
- 他 喜欢 在 池塘 里 放松
- Anh ấy thích thư giãn trong bể tắm.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
- 他 喜欢 去 湖里 划船 , 放松 心情
- Anh ấy thích chèo thuyền trên hồ để thư giãn tâm trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›