Đọc nhanh: 素描 (tố miêu). Ý nghĩa là: phác hoạ, phác thảo; tả phác qua.
素描 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phác hoạ
单纯用线条描写、不加彩色的画,如铅笔画、木炭画,某种毛笔画等素描是一切造型艺术的基础
✪ 2. phác thảo; tả phác qua
文学上借指文句简洁、不加渲染的朴素描写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素描
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 具备 领导 素质
- Anh ấy có tố chất lãnh đạo.
- 他 具备 了 好 老师 的 素质
- Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 他 向 我 描绘 了 那次 战斗 的 情形
- Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
描›
素›