Đọc nhanh: 糖胶花 (đường giao hoa). Ý nghĩa là: hoa sữa.
糖胶花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa sữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖胶花
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
胶›
花›