Đọc nhanh: 糜躯碎首 (mi khu toái thủ). Ý nghĩa là: Tan xương nát thịt (Chết một cách thê thảm vì một mục đích nào đó hoặc gặp tai nạn.).
糜躯碎首 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tan xương nát thịt (Chết một cách thê thảm vì một mục đích nào đó hoặc gặp tai nạn.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糜躯碎首
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 为国捐躯
- vì nước quên mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
糜›
躯›
首›