蜜饯 mìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【mật tiễn】

Đọc nhanh: 蜜饯 (mật tiễn). Ý nghĩa là: mứt hoa quả, mứt kẹo; kẹo mứt. Ví dụ : - 蜜饯海棠。 mứt quả hải đường.

Ý Nghĩa của "蜜饯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜜饯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mứt hoa quả

用浓糖浆浸渍果品等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜜饯 mìjiàn 海棠 hǎitáng

    - mứt quả hải đường.

✪ 2. mứt kẹo; kẹo mứt

蜜饯的果品等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜饯

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 蜜蜂 mìfēng 繁殖 fánzhí 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa sinh sản của ong.

  • volume volume

    - 饯别 jiànbié bié

    - tiệc tiễn biệt.

  • volume volume

    - 蜜饯 mìjiàn 海棠 hǎitáng

    - mứt quả hải đường.

  • volume volume

    - 蜜饯 mìjiàn

    - ngâm mật.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 菠萝蜜 bōluómì ma

    - Cậu thích ăn mít không?

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì 蜜糖 mìtáng 我们 wǒmen 一同 yītóng 品尝 pǐncháng 甜蜜 tiánmì 滴滴 dīdī 渗入 shènrù 心田 xīntián

    - Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:ノフフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVIJ (弓女戈十)
    • Bảng mã:U+996F
    • Tần suất sử dụng:Thấp