Đọc nhanh: 十锦糖果 (thập cẩm đường quả). Ý nghĩa là: Kẹo thập cẩm.
十锦糖果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo thập cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十锦糖果
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 孩子 努嘴 想要 糖果
- Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.
- 你 能 猜出 糖果 的 多少 吗 ?
- Cậu có đoán được có bao nhiêu kẹo không?
- 他 对 结果 信心十足
- Anh ấy rất tự tin về kết quả.
- 我 告诉 他们 你 的 糖果 真的 是 好吃 到 无法形容
- Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
- 他 就 吃 了 十个 苹果
- Anh ấy ăn tận mười quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
果›
糖›
锦›