糕饼 gāobǐng
volume volume

Từ hán việt: 【cao bính】

Đọc nhanh: 糕饼 (cao bính). Ý nghĩa là: bánh ngọt; bánh ga-tô, bánh trái. Ví dụ : - 这块糕饼好极了. Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.. - 糕饼每块20便士. Mỗi miếng bánh giá 20 xu.. - 她量出一定量的面粉黄油和糖开始拌做糕饼。 Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.

Ý Nghĩa của "糕饼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

糕饼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bánh ngọt; bánh ga-tô

糕点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 糕饼 gāobǐng 好极了 hǎojíle

    - Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.

  • volume volume

    - 糕饼 gāobǐng 每块 měikuài 20 便士 biànshì

    - Mỗi miếng bánh giá 20 xu.

  • volume volume

    - 她量 tāliàng chū 一定量 yídìngliàng de 面粉 miànfěn 黄油 huángyóu táng 开始 kāishǐ bàn zuò 糕饼 gāobǐng

    - Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bánh trái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糕饼

  • volume volume

    - 糕饼 gāobǐng 每块 měikuài 20 便士 biànshì

    - Mỗi miếng bánh giá 20 xu.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 糕饼 gāobǐng 好极了 hǎojíle

    - Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 制作 zhìzuò 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đang học làm bánh.

  • volume volume

    - 亲手做 qīnshǒuzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - 她量 tāliàng chū 一定量 yídìngliàng de 面粉 miànfěn 黄油 huángyóu táng 开始 kāishǐ bàn zuò 糕饼 gāobǐng

    - Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.

  • volume volume

    - chī le 三角 sānjiǎo bǐng

    - Anh ấy đã ăn ba miếng bánh.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai chī zhàn zhe 豆沙 dòushā de 高粱 gāoliáng 糕饼 gāobǐng

    - Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.

  • volume volume

    - zài 家用 jiāyòng 音乐 yīnyuè 饼干 bǐnggàn 招待 zhāodài

    - Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao