Đọc nhanh: 糕饼 (cao bính). Ý nghĩa là: bánh ngọt; bánh ga-tô, bánh trái. Ví dụ : - 这块糕饼好极了. Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.. - 糕饼每块20便士. Mỗi miếng bánh giá 20 xu.. - 她量出一定量的面粉、黄油和糖,开始拌做糕饼。 Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
糕饼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh ngọt; bánh ga-tô
糕点
- 这块 糕饼 好极了
- Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.
- 糕饼 每块 20 便士
- Mỗi miếng bánh giá 20 xu.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bánh trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糕饼
- 糕饼 每块 20 便士
- Mỗi miếng bánh giá 20 xu.
- 这块 糕饼 好极了
- Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 他 吃 了 三角 饼
- Anh ấy đã ăn ba miếng bánh.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糕›
饼›