Đọc nhanh: 扒糕 (bái cao). Ý nghĩa là: bột kiều mạch (món ăn).
扒糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bột kiều mạch (món ăn)
用荞麦面制成的凉拌食物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒糕
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 他开 了 一块 蛋糕
- Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 他们 的 经济 地步 非常 糟糕
- Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扒›
糕›