Đọc nhanh: 精诚所加,金石为开 (tinh thành sở gia kim thạch vi khai). Ý nghĩa là: Chỉ cần có ý chí, bạn có thể đạt được bất cứ điều gì., (văn học) chân thành xẻ đôi kim cang mở (thành ngữ); nếu bạn đặt trái tim của bạn vào nó, bạn có thể phá vỡ kim loại và đá.
精诚所加,金石为开 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ cần có ý chí, bạn có thể đạt được bất cứ điều gì.
With a will, you can achieve anything.
✪ 2. (văn học) chân thành xẻ đôi kim cang mở (thành ngữ); nếu bạn đặt trái tim của bạn vào nó, bạn có thể phá vỡ kim loại và đá
lit. sincerity splits open metal and metal (idiom); if you put your heart to it, you can break up metal and rocks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精诚所加,金石为开
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
加›
开›
所›
石›
精›
诚›
金›