Đọc nhanh: 精神状态 (tinh thần trạng thái). Ý nghĩa là: trạng thái tinh thần, tình trạng tâm lý. Ví dụ : - 精神状态也不好 Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
精神状态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái tinh thần
mental state
- 精神状态 也 不好
- Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
✪ 2. tình trạng tâm lý
psychological condition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神状态
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 精神状态 也 不好
- Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
- 早睡 利于 精神状态
- Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
状›
神›
精›