Đọc nhanh: 精虫冲脑 (tinh trùng xung não). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) choáng ngợp bởi ham muốn, (văn học) tinh trùng đã đi vào đầu của anh ấy.
精虫冲脑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) choáng ngợp bởi ham muốn
fig. overwhelmed by lust
✪ 2. (văn học) tinh trùng đã đi vào đầu của anh ấy
lit. the spermatozoons have gone to his head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精虫冲脑
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 很 精通 电脑 技术
- Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
精›
脑›
虫›