Đọc nhanh: 精神狂乱 (tinh thần cuồng loạn). Ý nghĩa là: mê sảng, bệnh tâm thần.
精神狂乱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mê sảng
delirium
✪ 2. bệnh tâm thần
mental illness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神狂乱
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 精神 评估 显示 他 曾 是 个 偏执狂
- Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
狂›
神›
精›