Đọc nhanh: 精神错乱 (tinh thần thác loạn). Ý nghĩa là: chứng điên cuồng, cuồng; loạn óc; cuồng trí. Ví dụ : - 日记真是你精神错乱的备份 Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
精神错乱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chứng điên cuồng
insanity
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
✪ 2. cuồng; loạn óc; cuồng trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神错乱
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
- 得到 她 丈夫 的 死讯 她 神经错乱 了
- Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
神›
精›
错›