Đọc nhanh: 精审 (tinh thẩm). Ý nghĩa là: chu đáo tỉ mỉ; tỉ mỉ; đầy đủ (văn tự, kế hoạch, ý kiến).
精审 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu đáo tỉ mỉ; tỉ mỉ; đầy đủ (văn tự, kế hoạch, ý kiến)
(文字、计划、意见等) 精密周详
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精审
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
精›