Đọc nhanh: 粘度计 (niêm độ kế). Ý nghĩa là: máy đo độ nhớt.
粘度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đo độ nhớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘度计
- 月度 计划
- kế hoạch hàng tháng
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 我们 计划 去 海边 度假
- Chúng tôi dự định đi biển nghỉ mát.
- 暑假 时 , 我们 计划 去 海边 度假
- Vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi lên kế hoạch đi chơi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
粘›
计›