Đọc nhanh: 篇 (thiên). Ý nghĩa là: bài, phần; bài; trang (giấy), họ Thiên. Ví dụ : - 这是不朽的诗篇。 Đây là một bài thơ bất hủ.. - 这是一部经典的名篇。 Đây là một tác phẩm kinh điển nổi tiếng.. - 他写了五篇稿纸。 Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
篇 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bài
由一系列连续的语段或句子构成的完整的言语作品
- 这是 不朽 的 诗篇
- Đây là một bài thơ bất hủ.
- 这是 一部 经典 的 名篇
- Đây là một tác phẩm kinh điển nổi tiếng.
✪ 2. phần; bài; trang (giấy)
(篇儿) 写着或印着文字的单张纸
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 这是 一篇 单篇 的 文章
- Đây là một bài viết đơn lẻ.
✪ 3. họ Thiên
姓
- 篇家 孩子 都 很 聪明
- Con của nhà họ Thiên đều rất thông minh.
篇 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang; tờ; bài; phần
(篇儿) 用于文章、纸张、书页 (一篇是两页) 等
- 这 本书 缺 了 一篇 儿
- Quyển sách này mất một tờ.
- 他读 了 十篇 文章
- Anh ấy đã đọc mười bài viết.
- 我 写 了 一篇 作文
- Tôi đã viết một bài văn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篇
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 他常讽 经典 诗篇
- Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.
- 他 在 做 一篇 文章
- Anh ấy đang viết một bài báo.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 加工 了 这 篇文章
- Anh ấy đã chỉnh sửa lại bài viết này.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篇›