Đọc nhanh: 算 (toán). Ý nghĩa là: tính; đếm; tính toán, tính vào; kể vào; để vào, tính; mưu tính; định liệu. Ví dụ : - 预算包括所有费用。 Dự toán bao gồm tất cả chi phí.. - 珠算是传统方法。 Bàn tính là phương pháp truyền thống.. - 明天赛球算上我一个。 Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.
算 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. tính; đếm; tính toán
计数;用数学方法从已知数推求未知数
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
✪ 2. tính vào; kể vào; để vào
计算进去
- 明天 赛球 算上 我 一个
- Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.
- 会议 参与者 算上 他
- Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.
✪ 3. tính; mưu tính; định liệu
计划;筹划
- 你 打算 什么 时候 出发 ?
- Bạn định liệu khi nào xuất phát?
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
✪ 4. đoán; lường; đoán định
推测
- 我算 这件 事不太 复杂
- Tôi đoán việc này không quá phức tạp.
- 他算 她 的 生日 快到 了
- Anh ấy đoán sinh nhật cô ấy sắp đến.
✪ 5. coi là; xem là; coi như
认作;当作
- 老李 算是 我 的 好 朋友
- Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
✪ 6. thừa nhận; giữ lời
能够兑现;承认有效
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
✪ 7. thôi; bỏ đi
后加“了”,表示作罢,不再计较
- 算了 , 我们 不再 争论 了
- Bỏ đi, chúng ta không tranh luận nữa.
- 算了 , 没 必要 再 纠结 了
- Thôi, không cần phải bận tâm nữa.
算 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rốt cuộc; coi như; tính như
表示经过很长时间或艰难曲折终于达到目的,相当于“总算”
- 最后 算 把 问题 解决 了
- Cuối cùng coi như đã giải quyết được vấn đề.
- 到 月底 才 算 有 了 进展
- Đến cuối tháng mới coi như có tiến triển.
So sánh, Phân biệt 算 với từ khác
✪ 1. 算 vs 计算
"计算" chỉ giống như nghĩa đầu tiên của "算", còn các nghĩa khác của "算" như suy đoán, phỏng đoán, tính toán cuối cùng, v.v., "计算" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›