suàn
volume volume

Từ hán việt: 【toán】

Đọc nhanh: (toán). Ý nghĩa là: tính; đếm; tính toán, tính vào; kể vào; để vào, tính; mưu tính; định liệu. Ví dụ : - 预算包括所有费用。 Dự toán bao gồm tất cả chi phí.. - 珠算是传统方法。 Bàn tính là phương pháp truyền thống.. - 明天赛球算上我一个。 Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. tính; đếm; tính toán

计数;用数学方法从已知数推求未知数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 预算 yùsuàn 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 费用 fèiyòng

    - Dự toán bao gồm tất cả chi phí.

  • volume volume

    - 珠算 zhūsuàn shì 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Bàn tính là phương pháp truyền thống.

✪ 2. tính vào; kể vào; để vào

计算进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 赛球 sàiqiú 算上 suànshàng 一个 yígè

    - Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 参与者 cānyùzhě 算上 suànshàng

    - Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.

✪ 3. tính; mưu tính; định liệu

计划;筹划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 出发 chūfā

    - Bạn định liệu khi nào xuất phát?

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 盘算着 pánsuànzhe 如何 rúhé 省钱 shěngqián

    - Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.

✪ 4. đoán; lường; đoán định

推测

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我算 wǒsuàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 复杂 fùzá

    - Tôi đoán việc này không quá phức tạp.

  • volume volume

    - 他算 tāsuàn de 生日 shēngrì 快到 kuàidào le

    - Anh ấy đoán sinh nhật cô ấy sắp đến.

✪ 5. coi là; xem là; coi như

认作;当作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老李 lǎolǐ 算是 suànshì de hǎo 朋友 péngyou

    - Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí suàn 小事一桩 xiǎoshìyīzhuāng

    - Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.

✪ 6. thừa nhận; giữ lời

能够兑现;承认有效

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话算话 shuōhuàsuànhuà 绝不会 juébúhuì 食言 shíyán

    - Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng shuō le 不算 bùsuàn 这样 zhèyàng 公平 gōngpíng

    - Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.

✪ 7. thôi; bỏ đi

后加“了”,表示作罢,不再计较

Ví dụ:
  • volume volume

    - 算了 suànle 我们 wǒmen 不再 bùzài 争论 zhēnglùn le

    - Bỏ đi, chúng ta không tranh luận nữa.

  • volume volume

    - 算了 suànle méi 必要 bìyào zài 纠结 jiūjié le

    - Thôi, không cần phải bận tâm nữa.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rốt cuộc; coi như; tính như

表示经过很长时间或艰难曲折终于达到目的,相当于“总算”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最后 zuìhòu suàn 问题 wèntí 解决 jiějué le

    - Cuối cùng coi như đã giải quyết được vấn đề.

  • volume volume

    - dào 月底 yuèdǐ cái suàn yǒu le 进展 jìnzhǎn

    - Đến cuối tháng mới coi như có tiến triển.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 算 vs 计算

Giải thích:

"计算" chỉ giống như nghĩa đầu tiên của "", còn các nghĩa khác của "" như suy đoán, phỏng đoán, tính toán cuối cùng, v.v., "计算" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo jiù 项目 xiàngmù 预算 yùsuàn 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • volume volume

    - 买一送一 mǎiyīsòngyī tài 划算 huásuàn le

    - Mua một tặng một, quá hời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao