Đọc nhanh: 算草 (toán thảo). Ý nghĩa là: tính nháp toán.
算草 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính nháp toán
(算草儿) 演算算题时所做的草式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算草
- 不上 算
- không có lợi.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
草›