Đọc nhanh: 第二次汉字简化方案 (đệ nhị thứ hán tự giản hoá phương án). Ý nghĩa là: Đề án đơn giản hóa ký tự Trung Quốc lần thứ hai (vòng thứ hai của các ký tự giản thể của Trung Quốc, được đề xuất vào năm 1977 và được rút lại vào năm 1986), viết tắt cho 二簡 | 二简.
第二次汉字简化方案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đề án đơn giản hóa ký tự Trung Quốc lần thứ hai (vòng thứ hai của các ký tự giản thể của Trung Quốc, được đề xuất vào năm 1977 và được rút lại vào năm 1986)
Second Chinese Character Simplification Scheme (second round of simplified Chinese characters, proposed in 1977 and retracted in 1986)
✪ 2. viết tắt cho 二簡 | 二简
abbr. to 二簡|二简 [èr jiǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二次汉字简化方案
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 这次 达成 了 交易 方案
- Lần này đạt được phương án giao dịch.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 土 字 的 第二笔 是 竖
- Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
化›
字›
方›
案›
次›
汉›
第›
简›