Đọc nhanh: 简化汉字 (giản hoá hán tự). Ý nghĩa là: giản hoá nét chữ Hán, chữ Hán đã giản hoá; chữ giản thể.
简化汉字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giản hoá nét chữ Hán
简化汉字的笔画,如把'禮'简化为'礼','動'简化为'动'同时精简汉字的数目,在异体字里选定一个,不用其余的,如在'勤、懃'里选用'勤'不用'懃',在'劫、刧、刦'里选用'劫'不用'刧、刦'
✪ 2. chữ Hán đã giản hoá; chữ giản thể
经过简化的汉字,如'礼''动'等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简化汉字
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
- 他 正在 练习 写 汉字
- Anh ấy đang luyện viết chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
字›
汉›
简›