筷子 kuàizi
volume volume

Từ hán việt: 【khoái tử】

Đọc nhanh: 筷子 (khoái tử). Ý nghĩa là: đũa; đôi đũa. Ví dụ : - 我不会用筷子。 Tôi không biết dùng đũa.. - 这双筷子很漂亮。 Đôi đũa này rất đẹp.. - 这对筷子是用竹子做的。 Đôi đũa này được làm từ tre.

Ý Nghĩa của "筷子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

筷子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đũa; đôi đũa

用竹、 木、 金属等制成的夹饭菜或其他东西的细长棍儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì yòng 筷子 kuàizi

    - Tôi không biết dùng đũa.

  • volume volume

    - zhè shuāng 筷子 kuàizi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Đôi đũa này rất đẹp.

  • volume volume

    - zhè duì 筷子 kuàizi shì yòng 竹子 zhúzi zuò de

    - Đôi đũa này được làm từ tre.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 筷子

✪ 1. Động từ (用/ 拿/ 放...) + 筷子

dùng/cầm/đặt... đũa

Ví dụ:
  • volume

    - 中国 zhōngguó 人用 rényòng 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.

  • volume

    - 不要 búyào 筷子 kuàizi 放在 fàngzài wǎn shàng

    - Đừng đặt đũa lên trên bát.

✪ 2. Định ngữ (木/ 竹/ 铁...) + 筷子

'筷子“ vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 用竹 yòngzhú 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.

  • volume

    - 用铁 yòngtiě 筷子 kuàizi 夹菜 jiācài 方便 fāngbiàn

    - Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筷子

  • volume volume

    - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • volume volume

    - bié 筷子 kuàizi 拗折 ǎoshé le

    - Đừng bẻ gãy đôi đũa.

  • volume volume

    - 用铁 yòngtiě 筷子 kuàizi 夹菜 jiācài 方便 fāngbiàn

    - Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.

  • volume volume

    - 不会 búhuì yòng 筷子 kuàizi

    - Tôi không biết dùng đũa.

  • volume volume

    - 一双 yīshuāng 筷子 kuàizi

    - đôi đũa

  • volume volume

    - 筷子 kuàizi jiā le 一块 yīkuài 豆腐 dòufǔ

    - Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 筷子 kuàizi 放在 fàngzài wǎn shàng

    - Đừng đặt đũa lên trên bát.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi 几根 jǐgēn xīn 筷子 kuàizi

    - Tôi vừa mua vài chiếc đũa mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPDK (竹心木大)
    • Bảng mã:U+7B77
    • Tần suất sử dụng:Trung bình