Đọc nhanh: 火筷子 (hoả khoái tử). Ý nghĩa là: que cời than; cặp gắp than.
火筷子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. que cời than; cặp gắp than
夹炉中煤炭或通火的用具,用铁制成,形状像两根筷子,一端由铁链子连起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火筷子
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一双 筷子
- đôi đũa
- 她 拿 筷子 夹 了 一块 豆腐
- Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 你 喜欢 用 筷子 吗 ?
- Bạn thích dùng đũa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
火›
筷›