Đọc nhanh: 筷子架 (khoái tử giá). Ý nghĩa là: Giá để đũa.
筷子架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá để đũa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筷子架
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 一双 筷子
- đôi đũa
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
筷›