Đọc nhanh: 无监考考试制 (vô giám khảo khảo thí chế). Ý nghĩa là: Thể chế thi không có giám khảo.
无监考考试制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thể chế thi không có giám khảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无监考考试制
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 他 今天 参加考试
- Anh ấy hôm nay tham gia thi.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
无›
监›
考›
试›