Đọc nhanh: 期末考试 (kì mạt khảo thí). Ý nghĩa là: Kì thi cuối kì. Ví dụ : - 将近期末考试,同学们的学习更紧张了。 Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.. - 这次期末考试考砸了,我要加倍努力学习。 Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
期末考试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kì thi cuối kì
期末考试是指每个学期快结束时,学校往往以试卷的形式对各门学科进行该学期知识掌握的检测,对上一学期知识的查漏补缺,一般由区或市统考,也可能是几个学校进行联考。
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期末考试
- 他 正在 准备 期末考试
- Cậu ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 期末考试 快要 开始 了
- Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.
- 考试 推迟 到 下个 周末
- Cuộc thi hoãn đến cuối tuần sau.
- 期末考试 提前 了 三天
- Kỳ thi cuối kì sẽ diễn ra sớm hơn ba ngày.
- 老师 提前 通知 我们 考试 日期
- Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.
- 考试 的 时间 如期举行
- Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
末›
考›
试›