Đọc nhanh: 风吹花落 (phong xuy hoa lạc). Ý nghĩa là: Gió thổi hoa rơi. Ví dụ : - 风吹花落泪如雨 Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
风吹花落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gió thổi hoa rơi
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风吹花落
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 花被 风吹 落一地
- Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
花›
落›
风›