Đọc nhanh: 闭卷考试 (bế quyển khảo thí). Ý nghĩa là: Thi không cho sử dụng tài liệu.
闭卷考试 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thi không cho sử dụng tài liệu
闭卷考试是考试的一种类型。考生只可以独立完成试题,不可以看课本和资料,不可以与其他考生商量答案、传答案等;否则按照相关规定(或法律)对上述行为进行处理。是所有学校考试的普遍类型。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭卷考试
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
考›
试›
闭›