Đọc nhanh: 筑路或铺路材料 (trúc lộ hoặc phô lộ tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu để làm đường và phủ mặt đường đi.
筑路或铺路材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu để làm đường và phủ mặt đường đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑路或铺路材料
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 你 想 让 我 给 你 铺路 嘛
- Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.
- 你们 在 十字路口 或 丁字 路口 都 能 看到 我 忙碌 的 身影
- Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.
- 我们 走路 或 坐车去
- Chúng ta đi bộ hoặc đi xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›
料›
材›
筑›
路›
铺›