筋肉 jīnròu
volume volume

Từ hán việt: 【cân nhục】

Đọc nhanh: 筋肉 (cân nhục). Ý nghĩa là: cơ; bắp thịt; cơ bắp; cân nhục, gân thịt.

Ý Nghĩa của "筋肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

筋肉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cơ; bắp thịt; cơ bắp; cân nhục

高等动物皮肤下,由成束肌纤维与结缔组织结合而成的红色柔软组织亦作"肌肉"

✪ 2. gân thịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋肉

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān shì 耗油 hàoyóu 猪肉 zhūròu chǎo 青椒 qīngjiāo

    - Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 腊肉 làròu 回家 huíjiā

    - Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 牛肉 niúròu de jīn tài duō le

    - Miếng thịt bò này có nhiều gân quá.

  • volume volume

    - wèi 这些 zhèxiē shì 大伤脑筋 dàshāngnǎojīn

    - Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen chī 烤肉 kǎoròu

    - Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao