Đọc nhanh: 等级 (đẳng cấp). Ý nghĩa là: mức; hạng; loại; cấp; cấp bậc; thứ hạng (phẩm chất; mức độ; vị trí), đẳng cấp; thứ bậc; cấp bậc (địa vị xã hội). Ví dụ : - 他们根据经验划分等级。 Họ phân cấp theo kinh nghiệm.. - 这家公司有四个等级。 Công ty này có bốn cấp bậc.. - 成绩会体现你的等级。 Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.
等级 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mức; hạng; loại; cấp; cấp bậc; thứ hạng (phẩm chất; mức độ; vị trí)
按某一标准区分的高下差别
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 这家 公司 有 四个 等级
- Công ty này có bốn cấp bậc.
- 成绩 会 体现 你 的 等级
- Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đẳng cấp; thứ bậc; cấp bậc (địa vị xã hội)
在社会地位上和法律地位上不平等的社会集团
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 等级 观念 仍然 存在
- Quan niệm về cấp bậc vẫn còn tồn tại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等级
- 察验 宝石 的 等级
- kiểm tra cấp độ của đá quý
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 等级 观念 仍然 存在
- Quan niệm về cấp bậc vẫn còn tồn tại.
- 这家 公司 有 四个 等级
- Công ty này có bốn cấp bậc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
等›
级›