Đọc nhanh: 案秤 (án xứng). Ý nghĩa là: cân đĩa.
案秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân đĩa
一种小型的秤,商店中使用时常把它放在柜台上有的地区叫台秤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案秤
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
秤›