Đọc nhanh: 第二产业 (đệ nhị sản nghiệp). Ý nghĩa là: công nghiệp và kiến trúc; sản nghiệp thứ hai.
第二产业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghiệp và kiến trúc; sản nghiệp thứ hai
指工业 (包括采掘业、制造业、自来业、自来水、电力、蒸汽、热水、煤气) 和建筑业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二产业
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
二›
产›
第›