Đọc nhanh: 第三者责任法定保险 (đệ tam giả trách nhiệm pháp định bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm trách nhiệm pháp định của người thứ ba.
第三者责任法定保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm trách nhiệm pháp định của người thứ ba
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三者责任法定保险
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 保持 城市 清洁 是 我们 的 责任
- Giữ cho thành phố sạch sẽ là trách nhiệm của chúng ta.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 我会 指定 第三方
- Tôi sẽ chỉ định một bên thứ ba
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 保护 权益 是 我们 的 责任
- Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
任›
保›
定›
法›
第›
者›
责›
险›